N4_26_1

V/Aい/Aな/N(な)(thể thường)+ んです。

Cách sử dụng:-Phỏng đoán, xác nhận thông tin dựa vào những gì mình nghe, hoặc nhìn thấy
-Muốn người nói cung cấp thông tin về những gì mình nghe hoặc nhìn thấy
-Muốn người nghe giải thích về nguyên nhân, lý do những gì mình nghe hoặc nhìn thấy
-Muốn người nghe giải thích về một tình trạng, trạng thái nào đó
-Khi người nói muốn thêm vào nguyên nhân hoặc lý do đối với những gì mình nói trước đó.
khi nói về sự thật đơn thuần thì không dùng mẫu câu này.
Chú ý:Đôi lúc mẫu câu này biểu thị sự ngạc nhiên, nghi ngờ hoặc tò mò của người nói.
Nếu dùng không thích hợp sẽ gây khó chịu cho người nge.

ぎもんぶん~Ⅴ/Aい/Aな/N(な)(thể thường)+ んですか。
どうして ~ んですか。
  1. どうして おくれたんですか。
    Tại sao bạn lại đến muộn?
  2. バスが おくれたんです。
    Vì xe Buss đến muộn.
  3. どうしたんですか。
    Ạnh bị làm sao thế?
  4. おなかが いたいんです。
    Tôi bị đau bụng.
  5. びょうきなんです。
    Tôi bị ốm.
  6. いつ にほんへ きたんですか。
    Bạn đã đến Nhật Bản khi nào vậy?
  7. にほんで どんなしごとを するんですか。
    Bạn làm công việc gì ở Nhật Bản vậy?
  8. いいとけいですね。どこで かったんですか。
    Đồng hồ đẹp nhỉ. Bạn mua ở đâu đấy?

 

次へ >>