N4_26_2
Vていただけませんか。
Ý nghĩa:Có thể làm V~ giúp tôi được không ?
Cách dùng:Nhờ người khác làm giúp mình một việc gì đấy một cách lịch sự
- かんじの かきかたが わからないんですが、おしえて いただけませんか。
Tôi không biết cách viết chữ Hán, bạn có thể chỉ cho tôi được không? - きかいが うごかないんですが、ちょっと みて いただけませんか。
Máy móc không hoạt động, bạn có thể xem giúp tôi được không? - でんわを かけたいんですが、かして いただけませんか。
Tôi muốn gọi điện thoại, bạn có thể cho tôi mượn được không? - あの たてものと しゃしんを とりたいんですが、とって いただけませんか。
Tôi muốn chụp ảnh với tòa nhà kia, bạn có thể chụp cho tôi được không? - スーパーへ いきたいんですが、みちを おしえて いただけませんか。
Tôi muốn đi siêu thị, bạn có thể chỉ đường giúp tôi được không ? - えきの ばしょが わからないんですが、おしえて いただけませんか。
Tôi không biết địa chỉ của nhà ga, bạn có thể chi cho tôi được không? - はい、いいですよ。わたしが あんないしますよ。/すみません、わたしも わからないんです。
Vâng, được thôi. Tôi sẽ hướng dẫn cho bạn. / Xin lỗi, tôi cũng không biết.