N4_27_1

 V(thể khả năng)

Ý nghĩa:Có thể ~
Cách dùng:-Trình bày một khả năng , năng lực của một đối tượng nào đó
-Nói về một điều kiện , một việc gì đó được phép thực hiện trong hoàn cảnh nào đó
Chú ý: Trợ từ(を)thay bằng trợ từ(が)
Các trợ từ khác(を)thì không thay đổi

ぎもんぶん~が V(thể khả năng) か。
  1. ここに くるまが とめられます。
    Có thể đỗ xe ô tô ở chỗ này.
  2. どこで にほんの おかねに かえられますか。
    Có thể đổi tiền Nhật ở chỗ nào vậy?
  3. にほんごが どのぐらい はなせますか。
    Bạn có thể nói tiếng Nhật được khoảng bao nhiêu?
  4. ひらがなは よめますが、かんじは よめません。
    Tôi có thể đọc được chữ hiragana nhưng không thể đọc được chữ Hán.
  5. にほんりょうりが たべられますか。
    Bạn có thể ăn được món ăn Nhật Bản không?
  6. てんぷらは たべられますが、さしみは たべられません。
    Món tempura thì tôi có thể ăn, nhưng món sashimi thì tôi không ăn được.
  7. きのう、よく ねられましたか。
    Hôm qua bạn có ngủ ngon không?
  8. はい、よく ねられました。/いいえ、あまり ねられませんでした。
    Vâng , tôi đã ngủ ngon. / Không , tôi đã ngủ không ngon lắm.

 

次へ >>