N4_27_2

 きこえます/みえます。

Ý nghĩa:~がきこえる nghe thấy/~がみえます Nhìn thấy
Cách dùng:Đối tượng nằm trong pham vi quan sát , cảm nhận mà không phụ thuộc vào chủ ý của chủ thể
Chú ý:Không dùng để nói về năng lực

ぎもんぶん~がきこえますか/みえますか。
⇒はい、きこえます/みえます。
⇒いいえ、きこえません/みえません。

なにがきこえますか/みえますか。

  1. まどから ふじさんが みえます。
    Từ cửa sổ có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ.
  2. バイクの おとが きこえます。
    Có thể nghe thấy tiếng xe máy.
  3. とりの こえが きこえますか。
    Bạn có nghe thấy tiếng chim hót không?
  4. はい、きこえます。/いいえ、きこえません。
    Vâng, tôi có nghe thấy / Không, tôi không nghe thấy.
  5. へやの まどから なにが みえますか。
    Từ cửa sổ có thể nhìn thấy gì?
  6. うみが みえます。
    Có thể nhìn thấy biển.
  7. なにも みえません。
    Không thể nhìn thấy gì.

 

次へ >>