N4_27_3

N  できます。

Ý nghĩa:Hoàn thành/hoàn thiện/được làm ra /phát sinh ra~
Cách dùng:Nói về một đối tượng nào đó đã được hoàn thành/hoàn thiện/được làm ra/phát sinh ra.

ぎもんぶんN  できますか。
⇒はい、できます。
⇒いいえ、できません。
  1. えきの まえに おおきい スーパーが できました。
    Ở trước nhà ga có một siêu thị lớn đã được xây lên.
  2. うちの ちかくに あたらしい こうじょうが できました。
    Ở gần nhà tôi có một công xưởng mới đã được xây lên.
  3. しゅくだいが できました。
    Đã hoàn thành xong bài tập.
  4. いつまでに カメラの しゅうりが できますか。
    Đến khi nào thì có thể sửa xong máy ảnh vậy?
  5. いつ あの はしが できましたか。
    Cái cầu kia đã hoàn thành xong khi nào vậy?
  6. 10ねんまえに できました。
    Đã được hoàn thành vào10 năm trước.
  7. えきの そばに なにが できますか。
    Ở bên cạnh nhà Ga kia đang xây cái gì vậy?
  8. ホテルが できます。
    Đang xây dựng Khách Sạn.

 

次へ >>