N4_27_3
N が できます。
Ý nghĩa:Hoàn thành/hoàn thiện/được làm ra /phát sinh ra~
Cách dùng:Nói về một đối tượng nào đó đã được hoàn thành/hoàn thiện/được làm ra/phát sinh ra.
ぎもんぶんN が できますか。
⇒はい、できます。
⇒いいえ、できません。
⇒はい、できます。
⇒いいえ、できません。
- えきの まえに おおきい スーパーが できました。
Ở trước nhà ga có một siêu thị lớn đã được xây lên. - うちの ちかくに あたらしい こうじょうが できました。
Ở gần nhà tôi có một công xưởng mới đã được xây lên. - しゅくだいが できました。
Đã hoàn thành xong bài tập. - いつまでに カメラの しゅうりが できますか。
Đến khi nào thì có thể sửa xong máy ảnh vậy? - いつ あの はしが できましたか。
Cái cầu kia đã hoàn thành xong khi nào vậy? - 10ねんまえに できました。
Đã được hoàn thành vào10 năm trước. - えきの そばに なにが できますか。
Ở bên cạnh nhà Ga kia đang xây cái gì vậy? - ホテルが できます。
Đang xây dựng Khách Sạn.