N4_27_4
N しか ~ ない。
Ý nghĩa:Chỉ , chỉ có , chỉ còn~
Cách dùng:Biểu thị sự ít ỏi , luyến tiếc của người nói
Chú ý:luôn luôn đi với phủ định , しか thay thế cho trợ từ を、が
- きのう、にほんごを 1じかんしか べんきょう しませんでした。
Hôm qua tôi chỉ học tiếng Nhật có 1 tiếng. - パーティーに 3にんしか きませんでした。
Chỉ có 3 người đến bữa tiệc. - テストで もんだいが 1つしか わかりませんでした。
Trong bài kiểm tra tôi chỉ hiểu được có 1 câu. - かんじが 10じしか かけません。
Tôi chỉ có thể viết được 10 chữ Hán. - かばんに ほんが 1さつしか はいりません。
Trong cặp chỉ có 1 quyển sách. - にほんごが まだ すこししか はなせません。
Tôi chỉ có thể nói được 1 chút tiếng Nhật.