N4_28_1
V1 ながら V2
Ý nghĩa:Vừa V1 ~ vừa V2~
Cách dùng:Biểu thị chủ thể nào đó thực hiện đồng thời 2 hành động trong một khoảng thời gian nhất định. Hành động ở động từ 2 được nhấn mạnh hơn.
ぎもんぶんV1 ながら V2 か。
V1 ながら なにを しますか。
V1 ながら なにを しますか。
- わたしは はたらきながら にほんごを べんきょうしています。
Tôi vừa học tiếng Nhật vừa đi làm. - おんがくを ききながら コーヒーを のんでいます。
Tôi vừa uống cà phê vừa nghe nhạc - あるきながら たばこを すっては いけません。
Không được vừa hút thuốc vừa đi bộ. - コーヒーを のみながら はなしませんか。
Vừa nói chuyện vừa uống cà phê không? - メモを とりながら はなしを きいてください。
Hãy vừa lắng nghe câu chuyện vừa ghi chép. - テレビを みながら しゅくだいを しないでください。
Đừng có vừa làm bài tập vừa xem ti vi. - でんわを しながら じてんしゃに のっては いけません。
Không được vừa đi xe đạp vừa dùng điện thoại.