N4_28_2

[いつも] Vています。

Ý nghĩa:Thường làm gì đó〜
Cách dùng:diễn tả thói quen , hay một hành động nào đó thường xuyên , lăp đi lặp lại
Chú ý:Thói quen trong quá khứ là Vていました。

ぎもんぶん~ [いつも] なにをしていますか。
どのぐらい~Vていますか。
  1. やすみの ひは いつも なにを していますか。
    Vào ngày nghỉ, bạn thường làm gì?
  2. やすみの ひは たいてい えを かいています。
    Vào ngày nghỉ, tôi thường vẽ tranh.
  3. しゅうまつは いつも ともだちと かいものに いったり、にほんごを べんきょうしたり しています。
    Vào cuối tuần, tôi thường đi mua sắm với bạn bè, học tiếng Nhật…
  4. ひまなとき、いつも なにを していますか。
    Khi rảnh, bạn thường làm gì?
  5. いつも にほんごを べんきょうしています。
    Tôi thường học tiếng nhật.
  6. おしょうがつの とき、いつも なにを していますか。
    Vào dịp Tết bạn thường làm gì?
  7. いつも しんせきの うちへ ほうもんしています。
    Tôi thường đến thăm hỏi nhà họ hàng.
  8. まいあさ、ジョギングを しています。
    Hàng sáng, tôi chạy bộ.
  9. まいばん、にほんごを 2じかん べんきょうしています。
    Hàng tối, tôi học tiếng Nhật 2 tiếng.

 

次へ >>