N4_28_3

(thể thường) し、~(thể thường)し、(それに~)

Ý nghĩa:Vừa ~ vừa ~ (Hơn thế nữa)
Cách dùng:-Nối các mệnh đề có nghĩa tương đồng nhau
-Trợ từ も được dùng theo quy tắc nhấn mạnh
-それに:Dùng cho nghĩa tăng dần

  1. やまださんは わかいし、ちからも つよいし、からだも おおきいです。
    Anh Yamada vừa trẻ, vừa khoẻ, lại có thân hình vạm vỡ.
  2. ベトナムは うみが きれいだし、りょうりも おいしいし、それに ひとも しんせつです。
    Ở Việt Nam thì biển vừa đẹp, món ăn vừa ngon, hơn thế nữa con người cũng rất thân thiện.
  3. あの スーパーは ちかいし、たべものも たくさんあるし、それに やすいです。
    Siêu thị kia thì vừa gần, vừa có nhiều đồ ăn, hơn thế nữa lại rẻ.
  4. とうきょうは ひとが おおいし、ぶっかが たかいです。
    Tokyo thì vừa đông người, giá cá thì đắt đỏ.
  5. ともだちは やさしいし、きれいだし、それに あたまも いいです。
    Bạn bè tôi thì vừa dễ tính, vừa xinh đẹp,hơn thế nữa lại thông minh.
  6. おまつりには ともだちも くるし、おみせも おおいし、それに おいしいものも たべられます。
    Ở lễ hội thì vừa có bạn bè đến, vừa nhiều cửa hàng, hơn thế nữa còn có thể ăn món ăn ngon.
  7. このでんわは しゃしんも とれるし、えいがも みられるし、それに ゲームも できます。
    Điện thoại này vừa có thể chụp ảnh, vừa có thể xem phim, hơn thế nữa còn có thể chơi được game.
  8. わたしの でんわは ふるいし、おんがくも きけないし、それに しゃしんも きれいに とれません。
    Điện thoại của tôi vừa cũ, vừa không thể nghe nhạc, hơn nữa lại không thể chụp được ảnh được đẹp.

 

次へ >>