N4_28_3
(thể thường) し、~(thể thường)し、(それに~)
Ý nghĩa:Vừa ~ vừa ~ (Hơn thế nữa)
Cách dùng:-Nối các mệnh đề có nghĩa tương đồng nhau
-Trợ từ も được dùng theo quy tắc nhấn mạnh
-それに:Dùng cho nghĩa tăng dần
- やまださんは わかいし、ちからも つよいし、からだも おおきいです。
Anh Yamada vừa trẻ, vừa khoẻ, lại có thân hình vạm vỡ. - ベトナムは うみが きれいだし、りょうりも おいしいし、それに ひとも しんせつです。
Ở Việt Nam thì biển vừa đẹp, món ăn vừa ngon, hơn thế nữa con người cũng rất thân thiện. - あの スーパーは ちかいし、たべものも たくさんあるし、それに やすいです。
Siêu thị kia thì vừa gần, vừa có nhiều đồ ăn, hơn thế nữa lại rẻ. - とうきょうは ひとが おおいし、ぶっかが たかいです。
Tokyo thì vừa đông người, giá cá thì đắt đỏ. - ともだちは やさしいし、きれいだし、それに あたまも いいです。
Bạn bè tôi thì vừa dễ tính, vừa xinh đẹp,hơn thế nữa lại thông minh. - おまつりには ともだちも くるし、おみせも おおいし、それに おいしいものも たべられます。
Ở lễ hội thì vừa có bạn bè đến, vừa nhiều cửa hàng, hơn thế nữa còn có thể ăn món ăn ngon. - このでんわは しゃしんも とれるし、えいがも みられるし、それに ゲームも できます。
Điện thoại này vừa có thể chụp ảnh, vừa có thể xem phim, hơn thế nữa còn có thể chơi được game. - わたしの でんわは ふるいし、おんがくも きけないし、それに しゃしんも きれいに とれません。
Điện thoại của tôi vừa cũ, vừa không thể nghe nhạc, hơn nữa lại không thể chụp được ảnh được đẹp.