N4_28_4

(thể thường)し、~(thể thường) し、(それで~)

Ý nghĩa:Vừa ~ vừa ~ (vì thế, vì vậy)
Cách dùng:-Nối các mệnh đề có nghĩa tương đồng
-Trợ từ も được dùng theo quy tắc nhấn mạnh
-それで : Dùng để nói về nguyên nhân hoặc lý do dẫn tới việc đó

  1. かぜも つよいし、あめも ふっているし、どこにも いきません。
    Gió vừa to, vừa có mưa, nên tôi không đi đâu cả.
  2. おかねも ないし、いそがしいし、りょこうが できません。
    Vừa không có tiền, vừa bận rộn ,nên tôi không thể đi du lịch.
  3. かぞくに あいたいし、にほんに いく じゅんびも したいし、それで ふるさとに かえります。
    Vừa muốn gặp gia đình, vừa muốn chuẩn bị đồ đi Nhật, vì vậy nên tôi sẽ về quê.
  4. この にくは かたいし、まずいし、たべられません。
    Thịt này vừa cứng, vừa dở, nên không thể ăn.
  5. つかれたし、のどが かわいたし、あの きっさてんに はいりましょう。
    Vừa mệt, vừa khát nước, nên cùng vào quán giải khát kia nhé.
  6. えきから ちかいし、そばに コンビニも あるし、ここは べんりです。
    Vừa gần nhà Ga, vừa có cửa hàng tiện ích ở bên cạnh, nên chỗ này tiện lợi.

 

次へ >>