N4_28_4
(thể thường)し、~(thể thường) し、(それで~)
Ý nghĩa:Vừa ~ vừa ~ (vì thế, vì vậy)
Cách dùng:-Nối các mệnh đề có nghĩa tương đồng
-Trợ từ も được dùng theo quy tắc nhấn mạnh
-それで : Dùng để nói về nguyên nhân hoặc lý do dẫn tới việc đó
- かぜも つよいし、あめも ふっているし、どこにも いきません。
Gió vừa to, vừa có mưa, nên tôi không đi đâu cả. - おかねも ないし、いそがしいし、りょこうが できません。
Vừa không có tiền, vừa bận rộn ,nên tôi không thể đi du lịch. - かぞくに あいたいし、にほんに いく じゅんびも したいし、それで ふるさとに かえります。
Vừa muốn gặp gia đình, vừa muốn chuẩn bị đồ đi Nhật, vì vậy nên tôi sẽ về quê. - この にくは かたいし、まずいし、たべられません。
Thịt này vừa cứng, vừa dở, nên không thể ăn. - つかれたし、のどが かわいたし、あの きっさてんに はいりましょう。
Vừa mệt, vừa khát nước, nên cùng vào quán giải khát kia nhé. - えきから ちかいし、そばに コンビニも あるし、ここは べんりです。
Vừa gần nhà Ga, vừa có cửa hàng tiện ích ở bên cạnh, nên chỗ này tiện lợi.