N4_29_2

Vてしまいました。(Hối tiếc)

Ý nghĩa:Lỡ làm~
Cách dùng:Diễn tả sự hối tiếc của người nói về việc đã xảy ra

  1. この ことばの いみを わすれて しまいました。
    Tôi đã quên ý nghĩa của từ vựng này rồi.
  2. ケーキは もう ぜんぶ たべて しまいましたから、ありません。
    Vì tôi đã lỡ ăn hết toàn bộ bánh ngọt rồi nên không còn nữa .
  3. じてんしゃが こわれましたから、しごとに おくれて しまいました。
    Vì xe đạp đã bị hỏng nên đã đi làm muộn .
  4. どうして しゅくだいを わすれて しまったんですか。
    Tại sao bạn lại quên làm bài tập vậy?
  5. きのう、たいちょうが わるくて できませんでした。
    Vì ngày hôm qua sức khoẻ không được tốt nên đã không thể làm.
  6. すみません、かばんと さいふを おとして しまいました。
    Xin lỗi, tôi đã làm rơi cái cặp và ví.
  7. どうしたんですか。
    Bạn bị làm sao vậy?
  8. かさを わすれて しまいました。
    Tôi đã quên không mang ô theo.

 

次へ >>