N4_29_2
Vてしまいました。(Hối tiếc)
Ý nghĩa:Lỡ làm~
Cách dùng:Diễn tả sự hối tiếc của người nói về việc đã xảy ra
- この ことばの いみを わすれて しまいました。
Tôi đã quên ý nghĩa của từ vựng này rồi. - ケーキは もう ぜんぶ たべて しまいましたから、ありません。
Vì tôi đã lỡ ăn hết toàn bộ bánh ngọt rồi nên không còn nữa . - じてんしゃが こわれましたから、しごとに おくれて しまいました。
Vì xe đạp đã bị hỏng nên đã đi làm muộn . - どうして しゅくだいを わすれて しまったんですか。
Tại sao bạn lại quên làm bài tập vậy? - きのう、たいちょうが わるくて できませんでした。
Vì ngày hôm qua sức khoẻ không được tốt nên đã không thể làm. - すみません、かばんと さいふを おとして しまいました。
Xin lỗi, tôi đã làm rơi cái cặp và ví. - どうしたんですか。
Bạn bị làm sao vậy? - かさを わすれて しまいました。
Tôi đã quên không mang ô theo.