N4_29_3
Vてしまいました(Hoàn thành)。
Ý nghĩa:Đã làm xong~, đã hoàn thành xong~
Cách dùng:Dùng để nhấn mạnh rằng động tác đó hoặc việc đó đã kết thúc,
đã được hoàn thành.
Mẫu câu này thường được dùng với các phó từ như 「もう」「ぜんぶ」…
ぎもんぶんもう~Vてしまいましたか。
⇒はい、もう~Vてしまいました。
⇒いいえ、まだです。
⇒はい、もう~Vてしまいました。
⇒いいえ、まだです。
- しゅくだいは もう やって しまいましたか。
Đã làm xong bài tập chưa vậy? - ええ、ぜんぶ おわりました。
Vâng, đã làm xong hết rồi. - もう かえりませんか。
Bạn có đi về không? - はい、あしたの じゅんびを してしまいますから、ちょっと まって ください。
Vâng, vì đã chuẩn bị xong công việc cho ngày mai rồi nên đợi tôi 1 chút. - ひるごはんを たべに いきませんか。
Cùng nhau đi ăn cơm trưa không? - すみません、さっき たべて しまいました。
Xin lỗi lúc nãy tôi đã ăn rồi. - せんしゅう、かした ほんは もう よみましたか。
Bạn đã đọc cái quyển sách đã mượn từ tuần trước chưa? - はい、ぜんぶ よんで しまいました。
Vâng , tôi đã đọc xong rồi.