N4_29_4

N Vてしまいます。

Ý nghĩa:sẽ hoàn thành ~, sẽ xong~
Cách dùng:Diễn tả sự kết thúc, hoàn thành một việc nào đó sẽ kết thúc, hoàn thành trong tương lai.

  1. こんばん、しゅくだいを して しまいます。
    Tối nay, tôi sẽ hoàn thành xong bài tập.
  2. あした、だい29かの ことばを おぼえて しまいます。
    Ngày mai, tôi sẽ thuộc từ vựng bài 29.
  3. ひるごはんまでに レポートを かいて しまいます。
    Cho đến trước bữa trưa tôi sẽ viết xong bản báo cáo.
  4. よるまでに へやを かたづけて しまいます。
    Cho đến trước khi trời tối tôi sẽ dọn dẹp xong phòng.
  5. この しごとを やって しまいますから、おさきに どうぞ。
    Tôi sẽ làm luôn công việc này, nên anh cứ về trước đi.
  6. りょうりを つくって しまいますから、まって ください。
    Sắp nấu ăn xong oy, nên anh/chị hãy chờ chút.

 

次へ >>