N4_29_4
N を Vてしまいます。
Ý nghĩa:sẽ hoàn thành ~, sẽ xong~
Cách dùng:Diễn tả sự kết thúc, hoàn thành một việc nào đó sẽ kết thúc, hoàn thành trong tương lai.
- こんばん、しゅくだいを して しまいます。
Tối nay, tôi sẽ hoàn thành xong bài tập. - あした、だい29かの ことばを おぼえて しまいます。
Ngày mai, tôi sẽ thuộc từ vựng bài 29. - ひるごはんまでに レポートを かいて しまいます。
Cho đến trước bữa trưa tôi sẽ viết xong bản báo cáo. - よるまでに へやを かたづけて しまいます。
Cho đến trước khi trời tối tôi sẽ dọn dẹp xong phòng. - この しごとを やって しまいますから、おさきに どうぞ。
Tôi sẽ làm luôn công việc này, nên anh cứ về trước đi. - りょうりを つくって しまいますから、まって ください。
Sắp nấu ăn xong oy, nên anh/chị hãy chờ chút.