N4_30_1
~が Vてあります。
Cách dùng:Dùng để diễn tả một trạng thái phát sinh với tư cách là kết quả của một hành động có chú ý của ai đó.
Động từ được dùng ở mẫu câu này là ngoại động từ.
Chú ý:Khi muốn nhấn mạnh về sự vật được để cập thì có thể thay が thành は
- カレンダーに こんしゅうの よていが かいて あります。
Ở trên tờ lịch có ghi lịch làm việc của tuần này. - かべに えが かけて あります。
Trên tường có dán bức ảnh. - へやに テレビが おいて あります。
Ở trong phòng có để cái ti vi. - やちんは もう はらって あります。
Tiền thuê nhà đã được đóng. - たべものは れいぞうこに いれて あります。
Đồ ăn thì được để ở trong tủ lạnh . - パスポートは ひきだしに しまって あります。
Hộ chiếu thì được để trong ngăn kéo.