N4_30_2
~Vておきます。
Cách dùng:-Dùng để diễn tả việc hoàn thành xong một động tác hoặc một hành vi cần thiết nào đó trước một thời điểm nhất định.
-Dùng để diễn tả việc hoàn thành xong một động tác cần thiết nào đó để chuẩn bị cho lần sử dụng sau, hoặc diễn tả một giải pháp tạm thời nào đó.
-Dùng để diển tả việc giữ nguyên hoặc duy trì một trạng thái.
Chú ý: Trong văn nói 「~ておきます」sẽ biến thành 「~ときます」
- はさみを つかったら もとの ばしょに もどして おいて ください。
Sau khi dùng xong kéo hãy để lại vị trí ban đầu. - しけんまでに このほんを よんで おきます。
Cho đến trước kì thi tôi sẽ đọc trước quyển sách này. - しりょうを コピーして おいて ください。
Hãy phô tô sẵn tài liệu. - パーティーの まえに たべものを かって おきます。
Trước bữa tiệc, tôi mua sẵn đồ ăn. - らいしゅうまでに にもつを じゅんびして おいて ください。
Cho đến trước tuần sau thì hãy chuẩn bị hành lý. - ともだちが くるまえに へやを そうじして おきます。
Trước khi bạn bè đến, tôi đã dọn dẹp phòng. - あついですから、そのまま まどを あけて おいて ください。
Vì nóng nên hãy để cửa mở như vậy. - そのまま おいといて ください。
Anh chị cứ để nguyên như vậy đi.