N4_31_1

Vよう。

Cách dùng:dùng để đề xuất làm việc gì đó.

  1. よく みえないから まえの ほうに すわろう。
    Vì không nhìn thấy rõ nên hãy ngồi ở phía trước.
  2. おなかが すいたね。なにか たべない?
    Đói bụng nhỉ, ăn cái gì không?
  3. うん、たべよう。
    Ừ, đi ăn thôi.
  4. いっしょに えいがを みよう。
    Cùng nhau đi xem phim đi.
  5. あしたは はやく かいしゃに いくから いつもより はやく ねよう。
    Ngày mai vì phải đi đến công ty sớm, nên ngủ sớm hơn mọi khi đi.
  6. あしたは テストだから にほんごを べんきょうしよう。
    Ngày mai vì có bài kiểm tra nên học tiếng nhật nào.

 

次へ >>