N4_31_1
Vよう。
Cách dùng:dùng để đề xuất làm việc gì đó.
- よく みえないから まえの ほうに すわろう。
Vì không nhìn thấy rõ nên hãy ngồi ở phía trước. - おなかが すいたね。なにか たべない?
Đói bụng nhỉ, ăn cái gì không? - うん、たべよう。
Ừ, đi ăn thôi. - いっしょに えいがを みよう。
Cùng nhau đi xem phim đi. - あしたは はやく かいしゃに いくから いつもより はやく ねよう。
Ngày mai vì phải đi đến công ty sớm, nên ngủ sớm hơn mọi khi đi. - あしたは テストだから にほんごを べんきょうしよう。
Ngày mai vì có bài kiểm tra nên học tiếng nhật nào.