N4_31_2

Vよう +  おもっています。

Ý nghĩa:Định ~
Cách dùng:Bày tỏ ý định của người nói.
Chú ý:-「〜とおもいます。」 Biểu thị ý định tại thời điểm hiện tại.
-「〜とおもっています。」Biểu thị ý định của người nói đã hình thành từ trước lúc nói và hiện tại vẫn tiếp diễn.

ぎもんぶんなにを ~Vよう とおもっていますか?
  1. にちようびに とうきょうタワーへ いこうと おもっています。
    Chủ nhật, tôi định đi Tháp Tokyo.
  2. しょうらい、にほんごの せんせいに なろうと おもっています。
    Tương lai, Tôi định trở thành giáo viên tiếng Nhật .
  3. こんしゅうの しゅうまつに なにを しますか。
    Cuối tuần này bạn sẽ làm gì ?
  4. ともだちと テニスを しようと おもっています。
    Tôi định chơi tenis cùng bạn bè.
  5. 3ねんご、なにを しようと おもっていますか。
    3 năm sau, bạn định làm gì thế?
  6. せかいじゅうを りょこうしようと おもっています。
    Tôi định sẽ đi du lịch khắp thế giới .
  7. さくぶんは もう かきましたか。
    Bài văn thì bạn đã viết xong chưa?
  8. いいえ、まだ かいて いません。これから かこうと おもっています。
    Chưa, tôi vẫn chưa viết. Tôi định từ bây giờ sẽ viết.

 

次へ >>