N4_31_2
Vよう + と おもっています。
Ý nghĩa:Định ~
Cách dùng:Bày tỏ ý định của người nói.
Chú ý:-「〜とおもいます。」 Biểu thị ý định tại thời điểm hiện tại.
-「〜とおもっています。」Biểu thị ý định của người nói đã hình thành từ trước lúc nói và hiện tại vẫn tiếp diễn.
ぎもんぶんなにを ~Vよう とおもっていますか?
- にちようびに とうきょうタワーへ いこうと おもっています。
Chủ nhật, tôi định đi Tháp Tokyo. - しょうらい、にほんごの せんせいに なろうと おもっています。
Tương lai, Tôi định trở thành giáo viên tiếng Nhật . - こんしゅうの しゅうまつに なにを しますか。
Cuối tuần này bạn sẽ làm gì ? - ともだちと テニスを しようと おもっています。
Tôi định chơi tenis cùng bạn bè. - 3ねんご、なにを しようと おもっていますか。
3 năm sau, bạn định làm gì thế? - せかいじゅうを りょこうしようと おもっています。
Tôi định sẽ đi du lịch khắp thế giới . - さくぶんは もう かきましたか。
Bài văn thì bạn đã viết xong chưa? - いいえ、まだ かいて いません。これから かこうと おもっています。
Chưa, tôi vẫn chưa viết. Tôi định từ bây giờ sẽ viết.