N4_31_3
Vる/Vない + つもりです。
Ý nghĩa:Định ~
Cách dùng:dùng để diễn tả ý định làm gì đó hoặc định không làm một gì đó.
Chú ý: Giữa mẫu ngữ pháp 【~とおもっています】 và
【~つもり】 thì không có khác nhau nhiều lắm về mặt ý nghĩa,
nhưng khi diễn đạt một ý định chắc chắn hoặc một quyết định dứt khoát thì thường dùng mẫu câu 【~つもり】
ぎもんぶんなにを ~Vる つもりですか?
- しょうらい、じぶんの みせを ひらく つもりです。
Tương lai, Tôi dự định sẽ mở cửa hàng của riêng mình. - JLPTの なんきゅうを とる つもりですか。
Bạn dự định sẽ lấy trình độ tiếng nhật bao nhiêu? - N2を とる つもりです。
Tôi dự định lấy bằng N - らいねん、けっこんする つもりです。
Năm Sau, Tôi dự định sẽ kết hôn. - くにへ かえったら、おおきな いえを かう つもりです。
Sau khi về nước, Tôi dự định sẽ mua ngôi nhà lớn. - にちようびは あめだし、おかねもないし、でかけない つもりです。
Chủ Nhật, vừa mưa vừa không có tiền, nên tôi định không ra ngoài. - しゅくだいが できるまで テレビを みない つもりです。
Tôi định không xem ti vi cho đến khi làm xong bài tập. - じっしゅうが おわるまで 3ねんかん くにへ かえらない つもりです。
Tôi dự định 3 năm sẽ không về nước cho đến khi kết thúc thực tập.