N4_31_4
Vる/Nの + よていです。
Ý nghĩa:Kế hoạch ,dự định~
Cách dùng:Dùng để nói về một dự định hay kế hoạch gì đó.
Chú ý:Vì là dự định đã lên thành kế hoạch nên mang tính chắc chắn hơn 2 mẫu câu 【~とおもっています】 và 【~つもり】
ぎもんぶんN は いつ の よていですか?
Vる + よていですか?
Vる + よていですか?
- ひこうきは なんじに つく よていですか。
Máy bay dự kiến đến nơi lúc mấy giờ vậy? - 2じに つく よていです。
Dự kiến sẽ đến nơi lúc 2 giờ. - かいぎは 9じに はじまる よていです。
Cuộc họp thì dự định bắt đầu lúc 9 giờ. - テストは らいしゅうの げつようびの よていです。
Bài kiểm tra thì dự kiến vào thứ 2 tuần tới. - しゃちょうは あしたから とうきょうへ しゅっちょうする よていです。
Giám đốc dự định đi Tokyo công tác từ ngày mai. - ともだちが 3じに くる よていです。
Dự kiến bạn bè sẽ đến lúc 3 giờ. - どのぐらい にほんに いくんですか。
Bạn sẽ đi nhật khoảng bao lâu? - 3ねんかんの よていです。
Dự tính là 3 năm.