N4_32_2
V(thể thường)/Aな/N+ かもしれません。
Ý nghĩa:Có lẽ~
Cách dùng:Dùng để diễn đạt sự suy xét, phán đoán của người nói về một sự việc hay một tình huống nào đó có khả năng đã hoặc sẽ xảy ra.
Chú ý:So với mẫu câu 【~でしょう】 thì mức độ chắc chắn của mẫu câu này thấp hơn nhiều.
- こんしゅうの にちようびは あめが ふる かもしれません。
Chủ nhật tuần này có lẽ sẽ mưa. - じてんしゃが こわれましたから、かいしゃに おくれる かもしれません。
Vì xe đạp bị hỏng, nên có lẽ sẽ đến công ty muộn. - たなかさんは いそがしいですから、あした パーティに こない かもしれません。
Vì anh Tanaka bận, nên có lẽ ngày mai sẽ không đến buổi tiệc. - みちが こんでいますから、やくそくの じかんに まにあわない かもしれません。
Vì đường đang tắc, nên có lẽ sẽ không kịp giờ hẹn. - きかいが うごきませんから、こしょう かもしれません。
Vì máy không hoạt động, nên có lẽ là bị hỏng. - にちようび ゆうびんきょくは やすみ かもしれません。
Chủ nhật có lẽ là bưu điện sẽ nghỉ. - ねつが ありますから、かぜ かもしれません。
Vì bị sốt, nên có lẽ là bị cảm.