N4_32_3

V(thể thường)/Aな/N + でしょう。

Ý nghĩa:Có lẽ , chắc là ~
Cách dùng:Mẫu câu này diễn đạt sự suy xét, phán đoán của người nói căn cứ vào thông tin có được.
Chú ý:Khi ở dạng nghi vấn thì mẫu câu này dùng để hỏi về sự suy xét, phán đoán của người nghe.

  1. こんやは つきが きれい でしょう。
    Tối nay, chắc là trăng sẽ đẹp.
  2. こんしゅうの にちようびは あめが ふる でしょう。
    Chủ nhật tuần này có lẽ sẽ mưa.
  3. あしたは はれる でしょう。
    Ngày mai có lẽ sẽ nắng.
  4. もうすぐ あめが やむ でしょう。
    Chắc là sắp tạnh mưa.
  5. もうすぐ さくらが さく でしょう。
    Có lẽ là hoa Anh Đào sắp nở.
  6. ことしの ふゆは ゆきが ふる でしょう。
    Mùa đông năm nay chắc là tuyết sẽ rơi.
  7. あしたは たぶん あつい でしょう。
    Ngày mai có lẽ là sẽ nóng.

 

次へ >>