N4_33_3
(thể thường/thể lịch sự) + といっていました。
Ý nghĩa:~ nói là, bảo là ~
Cách dùng:Dùng để truyền đạt lời nhắn của người thứ 3
Chú ý:Khi trích dẫn lời của người thứ 3 thì sẽ dùng mẫu câu 【~といいました】
ぎもんぶん(ひと)は なんと いっていましたか?
- たなかさんは いつ にほんに かえると いっていましたか。
Anh Tanaka có nói rằng khi nào sẽ trở về Nhật không? - しゃちょうが すぐ かいぎの しりょうを おくってくれと いっていました。
Giám đốc bảo là gửi tài liệu của cuộc họp ngay lập tức. - ともだちは いそがしいから きょうは えいがに いかないと いっていました。
Bạn tôi bảo là bận nên hôm nay không đi xem phim. - ぶちょうが さっき メールを おくったと いっていました。
Trưởng phòng bảo là lúc nãy đã gửi email. - ともだちは せんしゅう りょこうに いかなかったと いっていました。
Bạn tôi bảo là tuần trước đã không đi du lịch. - てんきよほうで あしたは はれだと いっていました。
Dự báo thời tiết nói rằng ngày mai sẽ nắng.