N4_33_4
(thể thường/thể lịch sự) + とつたえていただけませんか。
Ý nghĩa:Nhắn lại rằng ,chuyển lời ~ có được không?
Cách dùng:Mẫu câu này dùng khi muốn nhờ truyền đạt lại lời nhắn cho ai đó một cách lịch sự.
- せんせいに みんな げんきですと つたえていただけませんか。
Bạn có thể nhắn lại với giáo viên là mọi người vẫn khỏe có được không? - リーダーに きょうは やすむと つたえていただけませんか。
Bạn có thể nhắn lại với tổ trưởng là hôm nay tôi nghỉ có được không? - たなかさんに あした あめだったら パーティーに いかないと つたえていただけませんか。
Bạn có thể nhắn lại với anh Tanaka là nếu ngày mai mưa thì tôi sẽ không đi đến buổi tiệc có được không? - やまださんに かいしゃに もどったら でんわしてほしいと つたえていただけませんか。
Bạn có thể nhắn lại với anh Yamada là sau khi về công ty thì gọi điện thoại cho tôi có được không? - あなたの ごかぞくに わたしは ぶじに くにへ かえったと つたえていただけませんか。
Bạn có thể chuyển lời đến gia đình bạn là tôi đã về nước bình an có được không? - グエンさんに らいしゅうの げつようびは やすみだと つたえていただけませんか。
Bạn có thể nhắn lại với anh Nguyên là thứ 2 tuần sau nghỉ có được không?