N4_34_1
Nの/Vた/Vる + とおりに、〜
Ý nghĩa:Làm theo như ~
Cách dùng:-Vたとおりに Biểu thị một động tác, lời nói..theo đúng như những gì đã nghe, nhìn, đọc được ở động từ
-Vるとおりに Biểu thị một động tác, lời nói..theo đúng như những gì sẽ nghe, nhìn, đọc được ở động từ
-Nのとおりに Biểu thị một động tác nào đó được thực hiện theo đúng nội dung đã được biểu thị trong danh từ.
- わたしが いったとおりに いってください。
Hãy nói theo những gì tôi nói. - ばんごうの とおりに ボタンを おしてください。
Hãy ấn nút theo số hiệu. - せつめいしょの とおりに そうさしてください。
Hãy thao tác theo như sách hướng dẫn. - ちずの とおりに いってください。
Hãy đi theo bản đồ. - わたしが せつめいした とおりに やってください。
Hãy làm theo những gì tôi đã hướng dẫn. - マニュアルの とおりに しごとを してください。
Hãy làm việc theo như sách hướng dẫn. - いまから いう とおりに かいてください。
Hãy viết theo những gì tôi sẽ nói. - わたしが する とおりに してくださいね。
Hãy làm theo những gì tôi sẽ làm.