N4_34_1

Nの/Vた/Vる + とおりに、〜

Ý nghĩa:Làm theo như ~
Cách dùng:-Vたとおりに Biểu thị một động tác, lời nói..theo đúng như những gì đã nghe, nhìn, đọc được ở động từ
-Vるとおりに Biểu thị một động tác, lời nói..theo đúng như những gì sẽ nghe, nhìn, đọc được ở động từ
-Nのとおりに Biểu thị một động tác nào đó được thực hiện theo đúng nội dung đã được biểu thị trong danh từ.

  1. わたしが いったとおりに いってください。
    Hãy nói theo những gì tôi nói.
  2. ばんごうの とおりに ボタンを おしてください。
    Hãy ấn nút theo số hiệu.
  3. せつめいしょの とおりに そうさしてください。
    Hãy thao tác theo như sách hướng dẫn.
  4. ちずの とおりに いってください。
    Hãy đi theo bản đồ.
  5. わたしが せつめいした とおりに やってください。
    Hãy làm theo những gì tôi đã hướng dẫn.
  6. マニュアルの とおりに しごとを してください。
    Hãy làm việc theo như sách hướng dẫn.
  7. いまから いう とおりに かいてください。
    Hãy viết theo những gì tôi sẽ nói.
  8. わたしが する とおりに してくださいね。
    Hãy làm theo những gì tôi sẽ làm.

 

次へ >>