N4_34_2
Nの/V1た + あとで V2
Ý nghĩa:Sau khi làm V1/N thì làm V2
Cách dùng: diễn tả sự việc được biểu thị ở động từ 2 xảy ra sau khi sự việc được biểu thị ở động từ 1 hoặc danh từ đã hoàn thành.
Chú ý:So với mẫu câu 【Vてから~】 thì mẫu câu thể hiện rõ hơn trình tự thời gian trước sau giữa các sự kiện.
ぎもんぶんNの/V1た + あとで なにをしますか。
- しごとが おわった あとで ビールを のみに いきます。
Sau khi xong việc thì tôi sẽ đi uống bia. - べんきょうした あとで テレビを みます。
Sau khi học xong thì tôi sẽ xem ti vi. - ひるごはんを たべた あとで サッカーを します。
Sau khi ăn trưa xong thì tôi sẽ chơi đá bóng. - テストの あとで こたえあわせを します。
Sau khi xong bài kiểm tra thì tôi sẽ so lại đáp án . - しょくじの あとで かたづけを します。
Sau khi ăn xong thì tôi sẽ dọn dẹp. - しごとの あとで よく えいがを みにいきます。
Sau khi xong việc thì tôi thường đi xem phim.