N4_34_3

V1て V2/V1 ないで V2

Ý nghĩa:-V1 て V2 Làm V1 rồi làm V2
-V1 ないで V2 Không làm V1 mà làm V2
Cách dùng:-diễn tả động tác hay trạng thái đi kèm hoặc không đi kèm với V2
-Trong trường hợp có 2 việc không thể thực hiện đồng thời, mà ai đó phải lựa chọn làm việc biểu thị ở V2 mà không làm V1

  1. さしみを たべるとき、いつも しょうゆを つけて たべます。
    Khi ăn sashimi, tôi thường chấm xì dầu rồi ăn.
  2. まいあさ、ネクタイを しめて かいしゃへ いきます。
    Hàng sáng, Tôi thắt cà vạt rồi đi làm.
  3. あさごはんを たべないで かいしゃへ いきます。
    Tôi đi đến công ty mà không ăn sáng .
  4. なにも みないで かんじを かいてください。
    Hãy viết chữ Hán mà không nhìn gì cả .
  5. よる、ねないで べんきょうしました。
    Buổi tối tôi đã học bài mà không ngủ .
  6. あしたは やすまないで はたらきます。
    Ngày mai tôi làm việc mà không nghỉ .

 

次へ >>