N4_35_5
~ば~ほど~ / ~なら~なほど~
Ý nghĩa:càng~càng~
Cách dùng:Diễn tả sự biến đổi tương ứng về mức độ hoặc phạm vi của nội dung được nêu ở phần sau của câu khi mà điều kiện ở câu trước thay đổi
Chú ý:Từ đứng trước 【~ば/~なら) và 【~ほど】 phải cùng một động từ hoặc tính từ
- にほんごは べんきょうすれば するほど じょうずに なります。
Tiếng nhật càng học càng giỏi. - このうたは きけば きくほど すきに なります。
Bài hát này càng nghe càng thấy thích. - かんじは かけば かくほど おぼえることが できます。
Chữ Hán càng viết càng nhớ. - きゅうりょうは おおければ おおいほど いいです。
Lương càng nhiều thì càng tốt. - やさいは あたらしければ あたらしいほど おいしいです。
Rau càng tươi thì càng ngon. - こどもは げんきなら げんきなほど いいです。
Trẻ con càng khỏe mạnh thì càng tốt.