N4_36_1
V1る/V1ない + ように、〜 V2
Ý nghĩa:Để ~
Cách dùng:Động từ 1 biểu thị một mục đích hoặc một mục tiêu.
Động từ 2 biểu thị hành động có chú ý để tiến gần tới hoặc đạt tới mục tiêu hoặc mục đích đó.
Chú ý:-Động từ trước 【ように】 thường được chia về thể khả năng
-Trước 【ように】 là những động từ không biểu thị chủ ý chẳng hạn như: 【わかる、みえる、きこえる、なる…】
- にほんごが はなせるように、まいにち れんしゅうします。
Hàng ngày, tôi luyện tập, để có thể nói được tiếng Nhật. - よく みえるように、おおきな じで かいてください。
Hãy viết chữ to, để có thể nhìn rõ. - みんなに きこえるように、おおきな こえで いってください。
Hãy nói to lên, để mọi người có thể nghe thấy. - わすれないように、メモを とってください。
Hãy ghi chú, để không bị quên. - かぜを ひかないように、うわぎを きてください。
Hãy mặc áo khoác, để không bị cảm lạnh. - かぞくが しんぱいしないように、まいにち れんらく します。
Tôi liên lạc hàng ngày, để gia đình không lo lắng.