N4_36_2

Vる/Vない + ようになりました/ようになります

Ý nghĩa:Đã trở nên ~/ Trở nên~
Cách dùng:biểu hiện sự biến đổi trạng thái,
từ không thể được thành có thể được hoặc từ có thể làm được sang trạng thái không thể làm được.
-Động từ được dùng trong mẫu câu này là động từ chỉ khả năng.
Chú ý:Ngoài ra mẫu câu này còn biểu thị một thói quen mới mà trước đây không có hoặc một thói quen trước đây có nhưng bây giờ không còn nữa.

ぎもんぶん〜Vる + ようになりました か。
⇒はい 、Vるようになりました。
⇒いいえ 、まだです。
  1. にほんごで じぶんの いけんが いえるように なりました。
    Tôi đã có thể nói được ý kiến của bản thân bằng tiếng Nhật.
  2. にほんの りょうりを つくれるように なりましたか。
    Bạn đã có thể nấu được món ăn Nhật chưa?
  3. かんじが たくさん かけるように なりました。
    Tôi đã có thể viết được nhiều chữ Hán.
  4. にほんごを はなせるように なりましたか。
    Bạn đã có thể nói được tiếng Nhật chưa?
  5. にほんじんは きものを きないように なりました。
    Người Nhật không còn mặc kimono nữa.
  6. くるまを かってから、あまり あるかなく なりました。
    Từ khi mua ô tô, tôi không còn đi bộ nhiều nữa.
  7. まいにち、にほんごを べんきょうすれば、はなせるようになります。
    Nếu hàng ngày học tiếng Nhật, thì sẽ có thể nói chuyện.

 

次へ >>