N4_36_3
Vる/Vない + ようにしています
Ý nghĩa:Cố gắng~
Cách dùng:Mẫu câu này diễn tả việc đều đặn hoặc cố gắng,
nỗ lực một cách liên tục để thực hiện hay không thực hiện một việc gì đó.
- まいにち、できるだけ やさいを たくさん たべるようにしています。
Hàng ngày, tôi cố gắng ăn thật nhiều rau. - けんこうの ために まいにち うんどうする ようにしています。
Vì sức khỏe bản thân, nên hàng ngày tôi cố gắng vận động. - ちょきんしたいので、あまり おかねを つかわない ようにしています。
Vì muốn tiết kiệm tiền, nên tôi cố gắng không dùng quá nhiều tiền. - しごとの あと、まいにち、1じかん ぐらい にほんごを べんきょうする ようにしています。
Sau khi xong việc, hàng ngày tôi cố gắng học tiếng Nhật khoảng 1 tiếng. - いえに かえったら、てを よく あらう ようにしています。
Sau khi về nhà, tôi cố gắng rửa tay thường xuyên. - まいにち、ふくしゅうして わすれない ようにしています。
Hàng ngày tôi cố gắng ôn tập để không bị quên.