N4_36_4
Vる/Vない + ようにしてください。
Ý nghĩa:Hãy cố gắng ~, đừng ~
Cách dùng:Dùng để sai khiến gián tiếp và yêu cầu cố gắng thực hiện một việc gì đó.
Mẫu câu này mang sang thái nhẹ nhàng hơn mẫu câu :【~て/~ないでください】
Chú ý:Không dùng mẫu câu này trong trường hợp sai khiến,
nhờ vả việc được thực hiện ngay tại chỗ (trực tiếp)
- びょういんに いくときは かならず れんらくする ようにしてください。
Khi đi bệnh viện, nhất định hãy liên lạc trước. - だいじな ことは いつも メモする ようにしてください。
Những việc quan trọng thì hãy luôn cố gắng ghi chép. - にほんの きそくを まもる ようにしてください。
Hãy tuân thủ luật lệ của Nhật Bản. - かいしゃの なかで はしらない ようにしてください。
Đừng có chạy trong công ty. - ぜったいに パスポ-トを なくさない ようにしてください。
Tuyệt đối đừng để mất hộ chiếu đấy. - ちこくしない ようにしてください。
Đừng có đến muộn đấy. - JLPTの N2を とる ようにしてください。
Hãy cố gắng lấy bằng N2.