N4_37_1

N1(人) N2(人) V[thể bị động]

Ý nghĩa:N1 bị/được N2 ~
Cách dùng:Người 1 là chủ để của câu, người 2 là chủ thể của hành vi và được biểu thị bằng trợ từ に
Chú ý:N2 ngoài là người ra, thì chủ thể của hành vi còn có thể là vật chuyển động như: động vật, ô tô….)

  1. わたしは せんせいに ほめられました。
    Tôi đã được giáo viên khen.
  2. わたしは ちちに しかられました。
    Tôi đã bị bố mắng.
  3. わたしは ともだちに えいがに さそわれました。
    Tôi đã được bạn mời đi xem phim.
  4. わたしは ぶちょうに よばれました。
    Tôi đã bị trưởng phòng gọi.
  5. えいがかんで となりの ひとに おおきな こえで はなされました。
    Trong rạp chiếu phim, tôi đã bị người bên cạnh nói bằng giọng rất to.
  6. わたしは にほんじんに ベトナムについて しつもんされました。
    Tôi được người Nhật hỏi về Việt Nam.

 

次へ >>