N4_38_1

Vる + のは Aい/Aな です。

Ý nghĩa:Việc V thì A
Cách dùng:Mẫu câu này dùng nêu lên cảm tưởng, đánh giá và nhấn mạnh về vấn đề muốn nói.

  1. あさはやくに さんぽを するのは きもちいいです。
    Đi dạo vào sáng sớm thì dễ chịu.
  2. にほんごを はなすのは むずかしいです。
    Việc nói tiếng Nhật thì khó.
  3. たばこを すうのは からだに わるいです。
    Hút thuốc thì không tốt cho cơ thể.
  4. うんどうするのは からだに いいです。
    Vận động sẽ tốt cho cơ thể.
  5. まいにち、ざんぎょうするのは たいへんです。
    Việc tăng ca hàng ngày thì vất vả
  6. みんなで しょくじするのは たのしいです。
    Ăn cơm cùng với mọi người thì thấy vui.

 

次へ >>