N4_38_1
Vる + のは Aい/Aな です。
Ý nghĩa:Việc V thì A
Cách dùng:Mẫu câu này dùng nêu lên cảm tưởng, đánh giá và nhấn mạnh về vấn đề muốn nói.
- あさはやくに さんぽを するのは きもちいいです。
Đi dạo vào sáng sớm thì dễ chịu. - にほんごを はなすのは むずかしいです。
Việc nói tiếng Nhật thì khó. - たばこを すうのは からだに わるいです。
Hút thuốc thì không tốt cho cơ thể. - うんどうするのは からだに いいです。
Vận động sẽ tốt cho cơ thể. - まいにち、ざんぎょうするのは たいへんです。
Việc tăng ca hàng ngày thì vất vả - みんなで しょくじするのは たのしいです。
Ăn cơm cùng với mọi người thì thấy vui.