N4_38_3

V(Thể thường) + のを しっていますか。

Ý nghĩa:Quên làm ~
Cách dùng:Dùng để nói về hành động quên một việc cần phải làm hoặc một việc dự định sẽ làm.

  1. でんきを けすのを わすれてしまいました。
    Tôi đã quên tắt điện.
  2. しゅくだいを もってくるのを わすれてしまいました。
    Tôi đã quên mang bài tập.
  3. くすりを のむのを わすれてしまいました。
    Tôi đã quên uống thuốc.
  4. ともだちに れんらくするのを わすれてしまいました。
    Tôi đã quên liên lạc cho bạn bè.
  5. へやに かぎを かけるのを わすれてしまいました。
    Tôi đã quên khóa cửa phòng.
  6. まどを しめるのを わすれてしまいました。
    Tôi đã quên đóng cửa sổ.
  7. テストに なまえを かくのを わすれてしまいました。
    Tôi đã quên viết tên vào bài kiểm tra.

 

次へ >>