N4_38_3
V(Thể thường) + のを しっていますか。
Ý nghĩa:Quên làm ~
Cách dùng:Dùng để nói về hành động quên một việc cần phải làm hoặc một việc dự định sẽ làm.
- でんきを けすのを わすれてしまいました。
Tôi đã quên tắt điện. - しゅくだいを もってくるのを わすれてしまいました。
Tôi đã quên mang bài tập. - くすりを のむのを わすれてしまいました。
Tôi đã quên uống thuốc. - ともだちに れんらくするのを わすれてしまいました。
Tôi đã quên liên lạc cho bạn bè. - へやに かぎを かけるのを わすれてしまいました。
Tôi đã quên khóa cửa phòng. - まどを しめるのを わすれてしまいました。
Tôi đã quên đóng cửa sổ. - テストに なまえを かくのを わすれてしまいました。
Tôi đã quên viết tên vào bài kiểm tra.