N4_38_4

V(Thể thường) + のを しっていますか。

Ý nghĩa:Anh chị có biết ~
Cách dùng: Hỏi xem người nghe có biết được nội dung đã được biểu thị trước phần [の] hay không.
Chú ý:Trong câu trả lời:
「いいえ、しりません」 Dùng khi người nghe trước và cả sau khi được hỏi cũng không nắm được thông tin.
「いいえ、しりませんでした」 Dùng khi người nghe cho đến khi được hỏi thì không biết, nhưng nhờ câu hỏi đã biết được thông tin.

  1. たなかさんが けっこんするのを しっていますか。
    Bạn có biết chuyện anh TANAKA sắp kết hôn không?
  2. こんしゅう サッカ-の しあいが あるのを しっていますか。
    Bạn có biết tuần này sẽ có trận bóng đá ?
  3. きょう テストが あるのを しりませんでした。
    Tôi đã không biết hôm nay có bài kiểm tra.
  4. グエンさんが くにへ かえったのを しっていますか。
    Bạn có biết anh Nguyên đã về nước rồi không?
  5. あした しゃちょうが こうじょうへ くるのを しっていますか。
    Bạn có biết chuyện ngày mai giám đốc sẽ tới công xưởng không?
  6. たなかさんに おとこのこが うまれたのを しっていますか。
    Bạn có biết chị TANAKA đã sinh bé trai không?

 

次へ >>