N4_39_3

Vる/Nの + とちゅうで~

Ý nghĩa:Trên đường~/Giữa lúc~
Cách dùng:diễn tả một sự việc chưa đến lúc kết thúc thì bị ngăn lại hoặc xảy ra một sự việc khác.

  1. しごとに いく とちゅうで みちが こんでいました。
    Trên đường đi làm thì đã bị tắc đường.
  2. いえに かえる とちゅうで ともだちに あいました。
    Trên đường về nhà tôi đã gặp bạn bè.
  3. テストの とちゅうで トイレに いくことはできません。
    Trong lúc làm bài kiểm tra thì không thể đi vệ sinh.
  4. しごとの とちゅうで あたまが いたくなりました。
    Giữa lúc làm việc thì tôi bị đau đầu.
  5. しゅくだいが あるので パ-ティの とちゅうで かえります。
    Vì có bài tập nên giữa buổi tiệc tôi đã về.
  6. えいがの とちゅうで ねてしまいました。
    Trong lúc xem phim tôi đã ngủ quên mất.

 

次へ >>