N4_39_3
Vる/Nの + とちゅうで~
Ý nghĩa:Trên đường~/Giữa lúc~
Cách dùng:diễn tả một sự việc chưa đến lúc kết thúc thì bị ngăn lại hoặc xảy ra một sự việc khác.
- しごとに いく とちゅうで みちが こんでいました。
Trên đường đi làm thì đã bị tắc đường. - いえに かえる とちゅうで ともだちに あいました。
Trên đường về nhà tôi đã gặp bạn bè. - テストの とちゅうで トイレに いくことはできません。
Trong lúc làm bài kiểm tra thì không thể đi vệ sinh. - しごとの とちゅうで あたまが いたくなりました。
Giữa lúc làm việc thì tôi bị đau đầu. - しゅくだいが あるので パ-ティの とちゅうで かえります。
Vì có bài tập nên giữa buổi tiệc tôi đã về. - えいがの とちゅうで ねてしまいました。
Trong lúc xem phim tôi đã ngủ quên mất.