N4_40_2

V(Thể thường )/A(な)/N + かどうか、~

Ý nghĩa:Có hay không~
Cách dùng:Muốn lồng một câu nghi vấn mà không có nghi vấn từ vào trong câu văn thì ta dùng mẫu câu này.
Chú ý:Câu hỏi được sử dụng ở đây có hai lựa chọn câu trả lời.

  1. にもつが ついたかどうか、かくにんして ください。
    Hãy xác nhận xem hành lý đã đến hay chưa?
  2. しごとが いそがしいので パ-ティに いけるかどうか、わかりません。
    Vì công việc bận nên không biết có thể đến buổi tiệc được hay không.
  3. みちが こんでいるので しごとに まにあうかどうか、しんぱいです。
    Vì tắc đường nên tôi lo lắng không biết có kịp giờ làm không.
  4. しごとの やりかたが これで いいかどうか、リ-ダ-に ききます。
    Tôi sẽ hỏi tổ trưởng cách làm việc như thế này thì đã được hay chưa?
  5. あした はれかどうか、わかりません。
    Tôi không biết ngày mai có nắng hay không.
  6. あまり べんきょうしなかったので しけんに うかるかどうか、わかりません。
    Vì tôi đã không học hành mấy nên không biết có vượt qua kì thi hay không.

 

次へ >>