N4_40_2
V(Thể thường )/A(な)/N + かどうか、~
Ý nghĩa:Có hay không~
Cách dùng:Muốn lồng một câu nghi vấn mà không có nghi vấn từ vào trong câu văn thì ta dùng mẫu câu này.
Chú ý:Câu hỏi được sử dụng ở đây có hai lựa chọn câu trả lời.
- にもつが ついたかどうか、かくにんして ください。
Hãy xác nhận xem hành lý đã đến hay chưa? - しごとが いそがしいので パ-ティに いけるかどうか、わかりません。
Vì công việc bận nên không biết có thể đến buổi tiệc được hay không. - みちが こんでいるので しごとに まにあうかどうか、しんぱいです。
Vì tắc đường nên tôi lo lắng không biết có kịp giờ làm không. - しごとの やりかたが これで いいかどうか、リ-ダ-に ききます。
Tôi sẽ hỏi tổ trưởng cách làm việc như thế này thì đã được hay chưa? - あした はれかどうか、わかりません。
Tôi không biết ngày mai có nắng hay không. - あまり べんきょうしなかったので しけんに うかるかどうか、わかりません。
Vì tôi đã không học hành mấy nên không biết có vượt qua kì thi hay không.