N4_40_3

Vてみます。

Ý nghĩa:Thử làm ~
Cách dùng:Biểu thị ý nghĩa thử làm một gì đó.
Chú ý:Có thể chia「みる」sang các mẫu ngữ pháp thích hợp.

  1. すみません、このシャツを きてみても いいですか。
    Xin lỗi, tôi mặc thử cái áo sơ mi này có được không?
  2. にほんで ふじさんに いってみたいです。
    Ở Nhật tôi muốn đi ngắm thử núi Phú Sĩ.
  3. ベトナムの コ-ヒ-は おいしいですよ。のんでみてください。
    Cà phê Việt Nam rất ngon đấy, hãy uống thử xem.
  4. いちどで いいから おかねもちに なってみたいです。
    Một lần thôi cũng được, tôi muốn thử làm người có tiền.
  5. もう あたらしい デパ-トに いってみましたか。
    Tôi đã đi xem thử cửa hàng bách hoá mới.
  6. わたしは この もんだいが わからないので せんせいに きいてみてください。
    Vì tôi không biết câu hỏi này nên bạn thử hỏi giáo viên xem.

 

次へ >>