N4_40_3
Vてみます。
Ý nghĩa:Thử làm ~
Cách dùng:Biểu thị ý nghĩa thử làm một gì đó.
Chú ý:Có thể chia「みる」sang các mẫu ngữ pháp thích hợp.
- すみません、このシャツを きてみても いいですか。
Xin lỗi, tôi mặc thử cái áo sơ mi này có được không? - にほんで ふじさんに いってみたいです。
Ở Nhật tôi muốn đi ngắm thử núi Phú Sĩ. - ベトナムの コ-ヒ-は おいしいですよ。のんでみてください。
Cà phê Việt Nam rất ngon đấy, hãy uống thử xem. - いちどで いいから おかねもちに なってみたいです。
Một lần thôi cũng được, tôi muốn thử làm người có tiền. - もう あたらしい デパ-トに いってみましたか。
Tôi đã đi xem thử cửa hàng bách hoá mới. - わたしは この もんだいが わからないので せんせいに きいてみてください。
Vì tôi không biết câu hỏi này nên bạn thử hỏi giáo viên xem.