N4_41_1

(目上/bề trên)  N いただきます/Vていただきます。

Ý nghĩa:Nhận~từ~
Cách dùng:【いただきます】 là kính ngữ được dùng thay cho 【もらいます】với hàm ý thể hiện sự khiêm tốn. Dùng khi người nói nhận được một cái gì đó hay một hành động nào đó từ người có tuổi tác, người có địa vị xã hội cao hơn, người không thân quen lắm hoặc khi muốn thể hiện sự tôn trọng với người cho mình.
Chú ý: Chủ ngữ luôn luôn là [わたし]. Trong hội thoại có thể bỏ [わたし]
Có thể dùng 【いただきます】 khi người nhận là người thân trong gia đình của người nói.

  1. わたしは おおもり先生に 本を いただきました。
    Tôi đã nhận được quyển sách từ thầy Omori .
  2. わたしは ぶちょうに おみやげを いただきました。
    Tôi đã nhận được quà tặng từ trưởng phòng .
  3. わたしは いいじま先生に てがみを なおして いただきました。
    Tôi đã được thầy IIJMA sửa lại bức thư.
  4. わたしは 先生に 日本語を おしえて いただきました。
    Tôi đã được thầy/cô dạy tiếng Nhật.
  5. わたしは しゃちょうから おいわいを いただきました。
    Tôi đã nhận được lời chúc mừng từ giám đốc.
  6. わたしは 先生に おかしを いただきました。
    Tôi đã nhận bánh kẹo từ giáo viên.

 

次へ >>