N4_41_2

(目上/bề trên)  N くださいます/Vてくださいます。

Ý nghĩa:Ai đó cho hay làm cho việc gì đó cho mình.
Cách dùng:【くださいます】 là tôn kính ngữ được dùng thay cho 【くれます】 với hàm ý thể hiện sự tôn trọng của người nhận, khi người cho người có tuổi tác, địa vị xã hội cao hơn, hoặc người không thân quen lắm.
Chú ý:Chủ ngữ luôn luôn là đại từ nhân xưng ngôi thứ 2 hoặc ngôi thứ 3. Không bao giờ [わたし] Mẫu câu này cũng được dùng khi người nhận là người trong gia đình của người nói.

ぎもんぶん(目上/bề trên)  N くださいますか / Vてくださいますか。
  1. しゃちょうは わたしに おみやげを くださいました。
    Giám đốc đã tặng tôi quà.
  2. 先生は わたしに 日本語を おしえて くださいました。
    Thầy/cô đã dạy cho tôi tiếng Nhật.
  3. たなかさんは おみまいに きて くださいました。
    Anh Tanaka đã đến thăm tôi.
  4. いいじま先生は わたしに しゃしんを みせて くださいました。
    Anh Ijima đã cho tôi xem bức ảnh.
  5. ぶちょうは わたしを えきまで おくって くださいました。
    Trưởng phòng đã đưa tôi đến nhà ga.
  6. ぶちょうは わたしの レポ‐トを なおして くださいました。
    Trưởng phòng đã sửa báo cáo của tôi.

 

次へ >>