N5_10_1

N1(ばしょ)  N2(もの)  あります。
N1(ばしょ)  N2(ひと、どうぶつ)  います。

Ý nghĩa:ở N1 có N2 (nhấn mạnh vào người ,đồ vật,động vật) 
Cách dùng:Đây là câu điễn tả sự tồn tại của người ,đồ vật,động vật ở một địa điểm vị trí nào đó.
N1 là danh từ chỉ nơi chốn,địa điểm.
N2 : nếu là danh từ chỉ đồ vật sẽ sử dụng あります
nếu là danh từ chỉ động vật có sự sống hoặc danh từ chỉ người sẽ dùng います

~や~(など)  あります<もの>
~や~たち  います<ひと>

Ý nghĩa:Có những thứ như là ….
Cách dùng:để liệt kê vài đồ vật tiêu biểu trong nhóm nhiều đồ vật.
などcó thể được lược bỏ  
Chú ý:Liệt kê người dùng ~や~たち

ぎもんぶんN1(ばしょ)  なに ありますか。
…..だれがいますか。
…..なにがいますか。
  1. すみません、このちかくに コンビニは(が)ありますか。
    Xin lỗi, Ở gần đây có cửa hàng tiện lợi không?
  2. どようびの よる、となりの へやは いつも うるさいです。
    Tối thứ 7, Căn phòng bên cạnh thì lúc nào cũng ồn ào.
  3. わたしの つくえの うえに さいふや てちょうや かぎなどが あります。
    Ở trên bàn của tôi có những thứ như là ví, sổ tay, chìa khóa…
  4. コンビニの まえに おとなや こども、いぬや ねこなどが います。
    Ở trước cửa hàng tiện lợi nào là có người lớn, trẻ con, chó, mèo…
  5. かいぎしつに だれが いますか。
    Ở phòng họp có ai vậy?
  6. リーダーと かちょうが います。
    Có trưởng nhóm và tổ trưởng.

 

次へ >>