N5_10_2
S は N (ばしょ・いち) に あります/います。
Ý nghĩa:S có ở N
Cách dùng:Cũng là câu điễn tả sự tồn tại của người ,
đồ vật,động vật ở một địa điểm vị trí nào đó,khi người ,
đồ vật hay động vật được đưa lên làm chủ ngữ của câu.
ぎもんぶんS は どこに ありますか/いますか。
- トイレは どこですか。
Nhà vệ sinh thì ở đâu vậy? - かいぎしつの まえです。
Ở trước phòng họp. - すみません、ATMは どこに ありますか。
Xin lỗi, cây rút tiền thì có ở đâu vậy? - えきの なかに あります。えきは あの しろい たてものです。
Có ở trong nhà ga. Nhà ga là tòa nhà màu trắng kia. - あなたの きょうだいは どこに いますか。
Anh em của bạn thì ở đâu vậy? - にほんに います。
Đang ở nhật bản. - ぎんこうは どこに ありますか。
Ngân hàng thì có ở đâu vậy? - ぎんこうは あそこの スーパーの となりに あります。
Ngân hàng thì có ở bên cạnh siêu thị đằng kia.