N5_11_1

N(もの)  ください。

Ý nghĩa:hãy cho N
Chú ý:số lượng có thể thêm vào trước 「ください」

  1. すみません、これを ぜんぶ ください。
    Xin lỗi, Hãy cho tôi tất cả cái này.
  2. すみません、そのボールペンを 2ほん ください。
    Xin lỗi, Hãy cho tôi 2 cái bút bi đó.
  3. すみませんが、おみずを ください。
    Xin lỗi, Hãy cho tôi nước.
  4. ラーメンと おちゃを ください。
    Hãy cho tôi mỳ tôm và nước trà.
  5. ノートを 3さつと けしごむを 1つ ください。
    Hãy cho tôi 1 cục tẩy và 3 quyển vở.
  6. すこし たべものを ください。
    Hãy cho tôi 1 ít thức ăn.

 

次へ >>