N5_11_3

N  ~つ/まい/だい あります。

Ý nghĩa:có N số lượng đồ vật.
Cách dùng:~つ:sử dụng đếm đồ vật chung như: túi, chìa khóa, xuất ăn…
~だい:sử dụng đếm: máy móc, xe cộ
~まい: sử dụng đếm đồ vật mỏng như: tờ giấy, tờ tiền,CD, vé, áo sơ mi.
Chú ý:lượng từ đứng trước độnng từ và đứng sau trợ từ.

ぎもんぶんN  いくつ/なんまい/なんだい ありますか。
  1. へやに ほんが なんさつ ありますか。
    Ở phòng có mấy quyển sách vậy?
  2. 300さつ くらい あります。
    Có khoảng 300 quyển sách.
  3. おみやげ、いくつ かいましたか。
    Bạn đã mua bao nhiêu quà rồi?
  4. 5つ かいました。
    Mình đã mua 5 cái rồi.
  5. つくえのうえに プリントが なんまい ありますか。
    Ở trên bàn có bao nhiêu bản in vậy?
  6. いえに テレビが なんだい ありますか。
    Ở nhà bạn có mấy cái ti vi vậy?
  7. しゃしんを 10まい とりました。
    Tôi đã lấy 10 tấm ảnh.

 

次へ >>