N5_12_1

A かった です。
N/A でした。

Ý nghĩa:N thì đã A
Cách dùng:dùng để mô tả hình dạng, kích thước, tính chất, trạng thái, màu sắc,
mùi vị của N trong quá khứ.

A くない かった です。
N/A じゃありません。

Ý nghĩa:A thì đã không A
Cách dùng:dùng để mô tả hình dạng, kích thước, tính chất, trạng thái, màu sắc,
mùi vị của N trong quá khứ và chia thể phủ định.

ぎもんぶんN  どうでしたか。
  1. にほんは さむかったですか。
    Nhật Bản thì đã lạnh phải không?
  2. はい、さむかったです。/いいえ、さむくなかったです。
    Vâng, đã lạnh./Không, đã không lạnh.
  3. しゅうまつは どうでしたか。
    Cuối tuần thì đã như thế nào vậy?
  4. とても たのしかったです。/あまり たのしくなかったです。
    Đã rất vui./Đã không vui lắm.
  5. てんきは どうでしたか。
    Thời tiết thì đã như thế nào vậy?
  6. いいてんきでしたが、とても さむかったです。
    Thời tiết đẹp nhưng đã rất lạnh.
  7. きょうは、くもり じゃありません。
    Hôm nay thì trời không có mây.
  8. きのうは、あめ じゃありませんでした。
    Hôm qua thì đã không mưa.

 

次へ >>