N5_13_1
N(ひと、もの) が ほしい です。
なにも ほしくないです。
なにも ほしくないです。
Ý nghĩa:Muốn có N( người, vật, thời gian, con vật)
Cách dùng:Dùng để diễn tả mong muốn của người nói.
欲しい là 1 từ tính đuôi い nên cách dùng giống với tính từ đuôi い.
Chú ý:không dùng nói về mong muốn của người thứ 3
ぎもんぶんなに が (いちばん)ほしいですか。
どんなN が ほしいですか。
どんなN が ほしいですか。
- いま なにが いちばん ほしいですか。
Bây giờ, Bạn muốn cái gì nhất? - おかねが ほしいです。らいねん、かのじょと けっこんしますから。
Mình muốn có tiền. Vì sang năm mình sẽ kết hôn với cô ấy. - しょうらい、どんな くるまが ほしいですか。
Tương lai, bạn muốn chiếc ô tô như thế nào vậy? - にほんの おおきい くるまが ほしいです。
Mình muốn có cái ô tô to của Nhật. - あなたは こいびとが ほしいですか。
Bạn muốn có người yêu phải không? - のみものが ほしいですか。ーいいえ、なにも ほしくないです。
Bạn muốn đồ uống không? Không, tôi không muốn gì cả.