N5_14_1

N(もの)  Vて ください。

Ý nghĩa:~ください:Hãy cho tôi (Dùng cho N)
~V(て)ください:Xin hãy làm cho (Dùng cho V)
Cách dùng:Yêu cầu người khác thực hiện 1 Việc gì đó

  1. ここに じゅうしょと なまえを かいてください。
    Hãy viết tên và địa chỉ vào đây.
  2. ひだりに まがって ください。
    Hãy rẽ sang bên trái.
  3. パスポートを みせて ください。
    Hãy cho tôi xem hộ chiếu.
  4. ここに きて ください。
    Hãy đến đây.
  5. すみません、ペンを かして ください。
    Xin lỗi, hãy cho tôi mượn cái bút.
  6. すみません、しゃしんを とって ください。
    Xin lỗi, hãy chụp cho tôi bức ảnh.
  7. すみません、ゆっくり はなして ください。
    Xin lỗi, hãy nói chậm lại.
  8. どうぞ すわって ください。
    Mời anh chị ngồi.
  9. どうぞ つかって ください。
    Mời anh chị mua.
  10. どうぞ たべて ください。
    Mời anh chị ăn.

 

次へ >>