N5_14_2

~Vます → Vかた

Ý nghĩa:Cách làm ~
Cách dùng:Hướng dẫn cách làm ~

  1. パソコンの つかいかたを おしえて ください。
    Hãy chỉ cho tôi cách sử dụng máy tính .
  2. すしの つくりかたを おしえて ください。
    Hãy chỉ cho tôi cách làm món Sushi.
  3. ちかてつの のりかたを おしえて ください。
    Hãy chỉ cho tôi cách lên tàu điện ngầm.
  4. カタカナの かきかたを おしえて ください。
    Hãy chỉ cho tôi cách viết chữ Katakana.
  5. スーパーの いきかたが わかりません。
    Tôi không biết cách đi tới siêu thị.
  6. ほんの かりかたが わかりません。
    Tôi không biết cách mượn sách.
  7. この かんじの よみかたが わかりますか。
    ーいいえ、わかりません。
    Bạn có biết cách đọc chữ hán này không? ー không, tôi không biết.
  8. きっぷの かいかたが わかりますか。
    ーはい、わかります。
    Bạn có biết cách mua vé không? ー không, tôi không biết.

 

次へ >>