N5_14_2
~Vます → Vかた
Ý nghĩa:Cách làm ~
Cách dùng:Hướng dẫn cách làm ~
- パソコンの つかいかたを おしえて ください。
Hãy chỉ cho tôi cách sử dụng máy tính . - すしの つくりかたを おしえて ください。
Hãy chỉ cho tôi cách làm món Sushi. - ちかてつの のりかたを おしえて ください。
Hãy chỉ cho tôi cách lên tàu điện ngầm. - カタカナの かきかたを おしえて ください。
Hãy chỉ cho tôi cách viết chữ Katakana. - スーパーの いきかたが わかりません。
Tôi không biết cách đi tới siêu thị. - ほんの かりかたが わかりません。
Tôi không biết cách mượn sách. - この かんじの よみかたが わかりますか。
ーいいえ、わかりません。
Bạn có biết cách đọc chữ hán này không? ー không, tôi không biết. - きっぷの かいかたが わかりますか。
ーはい、わかります。
Bạn có biết cách mua vé không? ー không, tôi không biết.