N5_14_3
〜は N(もの) を Vましょうか?
Ý nghĩa:Để tôi làm (V) cho
Cách dùng:Đưa ra đề nghị mình làm 1 Việc gì đó cho đối phương
ぎもんぶん~は N(もの) を Vましょうか?
⇒はい、おねがいします。
⇒いいえ、けっこうです。
⇒はい、おねがいします。
⇒いいえ、けっこうです。
- でんきを けしましょうか。ーはい、おねがいします。
Tôi tắt điện cho nhé? ー Vâng, làm phiền anh chị. - ドアを あけましょうか。ーはい、おねがいします。
Tôi mở của cho nhé? ー Vâng, làm phiền anh chị. - コピーしましょうか。ーいいえ、けっこうです。
Tôi photo cho nhé? ー Không, không cần đâu. - エアコンを つけましょうか。ーはい、おねがいします。
Tôi bật điều hoà cho nhé? ー Vâng, làm phiền anh chị. - にもつを もちましょうか。ーいいえ、けっこうです。
Tôi mang đồ giúp cho nhé? ー Không, không cần đâu. - いまから いっしょに コーヒーを のみましょうか。-はい、のみましょう。
Bây giờ cùng đi uống cà phê nhé? ー Vâng đi uống thôi.