N5_15_1
~Vてもいいです。
Ý nghĩa:##
Cách dùng:Xin phép / cho phép làm hành động ~
ぎもんぶん〜Vてもいいですか。
⇒はい、~Vてもいいです。
⇒いいえ、~すみません、ちょっと。
⇒いいえ、~Vてはいけません。
⇒いいえ、~ ダメです。
⇒はい、~Vてもいいです。
⇒いいえ、~すみません、ちょっと。
⇒いいえ、~Vてはいけません。
⇒いいえ、~ ダメです。
- ここで しゃしんを とっても いいです。
Chụp ảnh ở chỗ này cũng được. - でんきを つけても いいです。
Bật điện cũng được. - まどを しめても いいです。
Đóng cửa sổ cũng được. - エアコンを つけても いいですか。ーはい、(つけても)いいですよ。
Tôi bật điều hoà có được không ?ー Vâng, bật cũng được đấy. - このかさを かりても いいですか。ーすみません、ちょっと・・・
Tôi mượn cái ô này có được không ?ー Xin lỗi, …. - このみずを のんでも いいですか。ーいいえ、(のんでは)いけません。
Tôi uống nước này có được không ?ー Không, không được uống. - ここで、でんわを しても いいですか。ーいいえ、ダメです。
Tôi gọi điện thoại ở đây có được không ?ー Không, không được. - くるまを とめても いいですか。ーはい、いいですよ。
Tôi dừng ô tô có được không ?ー Vâng, được đấy.